TRẠM TRỘN BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM
Trạm trộn bê tông 90-100 m3/h
-
Trạm trộn bê tông thương phẩm: được CIE nghiên cứu, thiết kế, chế tạo theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 được đánh giá và chứng nhận bởi NQA.
- Dịch vụ trước bán hàng
- Tư vấn miễn phí cho khách hàng để lựa chọn được cấu hình trạm trộn bê tông phù hợp với đặc điểm sản xuất, mặt bằng, tài chính…
- Đón tiếp khách hàng tham quan nhà máy, giới thiệu hoặc đưa khách hàng thăm quan một số trạm trộn của CIE tại khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận.
- Cử kỹ thuật xây dựng phương án bố trí mặt bằng lắp đặt trạm trộn tại công trường dự kiến lắp đặt trạm trộn để khách hàng phê duyệt.
-
Chi tiết của trạm trộn bê tông:
Năng suất định mức (M3/H) | 90÷100 | |
Cối trộn hai trục ngang | Hãng sản xuất | CALET |
Ký hiệu | TM 2400/1500 (TM3000/2000) | |
Công suất ĐC | 02×35 Kw (02x37Kw) | |
Cửa xả | Đóng mở bằng thủy lực | |
Silo chứa xi măng (Tấn) | – Tùy chọn: 01÷08 Silo/ 1 trạm – Dung tích: 40÷200 Tấn/Silo |
|
Phễu chứa cốt liệu | – Tùy chọn: 02÷06 thành phần cốt liệu – Dung tích 18m3/khoang – Cửa xả: 02 cửa/khoang, Côn đáy mạ kẽm nhúng nóng |
|
Dạng cấp cốt liệu tới cối trộn | – Băng tải cao su. + Động cơ HGT trục âm (truyền động trực tiếp vào tang) |
|
Vít tải xi măng | D273 – Năng suất: 80 Tấn/giờ | |
Hệ thống định lượng | Cốt liệu (Cân dộc lập)/ 1 khoang (Cấp sai số: Cân tĩnh≤0.5%; Cân định lượng≤1.0%) |
– Cân lớn nhất: 2800kg (với đá) – Cân nhỏ nhất: 280kg |
Xi măng (Cấp sai số: Cân tĩnh≤0.5%; Cân định lượng≤1.0%) |
– Cân lớn nhất: 2400kg – Cân nhỏ nhất: 240kg |
|
Nước (Cấp sai số: Cân tĩnh≤0.5%; Cân định lượng≤1.0%) |
– Cân lớn nhất: 1000kg – Cân nhỏ nhất: 100kg |
|
Phụ gia lỏng (Cấp sai số: Cân tĩnh≤0.5%; Cân định lượng≤1.0%) |
– Cân lớn nhất: 70kg | |
– PLC S7 – 1200 SIEMEN – Chế độ làm việc: + Tự động hoàn toàn + Tự động cân các thành phần + Điều khiển bằng tay |
||
Hệ thống lọc bụi trung tâm | ||
Điện áp làm việc (V) | 380V – 50H (440V – 60Hz) | |
Công suất tiêu thụ (Kw) | 170÷185 |